ĐIỂM IELTS ĐẦU VÀO XÉT TUYỂN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở CÁC NƯỚC NÓI TIẾNG ANH
1. Bảng xếp hạng điểm Ielts đầu vào xét tuyển các trường đại học trên thế giới của Times Higher Education năm 2019
Xếp hạng điểm Ielts đầu vào xét tuyển của các trường đại học trên Thế giới của Times Higher Education là một trong những số liệu được đánh giá cao nhất trên thế giới. Nó đánh giá các trường đại học dựa trên 5 chỉ số hoạt động chính – giảng dạy, nghiên cứu, trích dẫn, triển vọng quốc tế và thu nhập của ngành.
Xếp hạng thế giới | Tên trường |
Yêu cầu tối thiểu IELTS (chương trình đại học) |
Yêu cầu tối thiểu IELTS (chương trình sau đại học) |
1 | University of Oxford | 7.0 | 7.5 |
2 | University of Cambridge | 7.0 | 7.0 |
9 | Imperial College London | 7.0 | 7.0 |
14 | University College London | 6.5 | 6.5 |
26 | London School of Economics and Political Science | 7.0 | 7.5 |
29 | University of Edinburgh | 6.5 | 6.5 |
38 | King’s College London | 7.0 | 7.0 |
57 | University of Manchester | 6.0 | 7.5 |
78 | University of Bristol | 6.0 | 6.0 |
79 | University of Warwick | 6.5 | 6.5 |
93 | University of Glasgow | 6.0 | 7.0 |
106 | University of Sheffield | 6.0 | 6.5 |
114 | Durham University | 6.5 | 6.5 |
116 | University of Birmingham | 6.0 | 6.5 |
118 | University of Southampton | 6.5 | 6.5 |
119 | University of York | Liên lạc tổ chức | Liên lạc tổ chức |
130 | Queen Mary University of London | 6.0 | 6.5 |
141 | University of Exeter | 6.5 | 7.0 |
146 | Lancaster University | 6.0 | 6.5 |
149 | University of Nottingham | 7.0 | 7.0 |
153 | University of Leeds | 6.0 | 6.5 |
158 | University of Aberdeen | 6.0 | 6.5 |
161 | University of St Andrews | 7.0 | 7.0 |
165 | University of Leicester | 6.0 | 6.5 |
167 | University of Sussex | 6.0 | 6.5 |
171 | Newcastle University | 6.5 | 6.5 |
181 | University of Liverpool | 6.0 | 6.5 |
187 | Cardiff University | 6.5 | 6.5 |
190 | University of East Anglia | 6.5 | 7.0 |
2. Bảng xếp hạng điểm Ielts đầu vào xét tuyển các trường đại học trên thế giới của QS World University Rankings năm 2019
Quacquarelli Symonds (QS) World Rankings, một hệ thống xếp hạng hàng đầu khác của thế giới, xếp hạng điểm Ielts đầu vào xét tuyển các trường đại học trên thế giới theo tổ chức và chủ đề thông qua các chỉ số học tập, sinh viên, nhà tuyển dụng và các chỉ số quốc tế.
Xếp hạng thế giới | Tên trường |
Yêu cầu tối thiểu IELTS (chương trình đại học) |
Yêu cầu tối thiểu IELTS (chương trình sau đại học) |
5 | University of Oxford | 7.0 | 7.5 |
6 | University of Cambridge | 7.0 | 7.0 |
8 | Imperial College London | 7.0 | 7.0 |
10 | University College London | 6.5 | 6.5 |
18 | The University of Edinburgh | 6.5 | 6.5 |
29 | The University of Manchester | 6.0 | 7.5 |
31 | King’s College London | 7.0 | 7.0 |
38 | London School of Economics and Political Science (LSE) | 7.0 | 7.5 |
51 | University of Bristol | 6.0 | 6.0 |
54 | The University of Warwick | 6.5 | 6.5 |
69 | University of Glasgow | 6.0 | 7.0 |
74 | Durham University | 6.5 | 6.5 |
75 | The University of Sheffield | 6.0 | 6.5 |
79 | University of Birmingham | 6.0 | 6.5 |
82 | The University of Nottingham | 7.0 | 7.0 |
93 | University of Leeds | 6.0 | 6.5 |
96 | University of Southampton | 6.5 | 6.5 |
97 | University of St Andrews | 7.0 | 7.0 |
119 | Queen Mary University of London | 6.0 | 6.5 |
131 | Lancaster University | 6.0 | 6.5 |
134 | University of York | Liên lạc tổ chức | Liên lạc tổ chức |
141 | Newcastle University | 6.5 | 6.5 |
145 | Cardiff University | 6.5 | 6.5 |
154 | The University of Exeter | 6.5 | 7.0 |
158 | University of Bath | 6.5 | 6.5 |
164 | University of Liverpool | 6.0 | 6.5 |
172 | University of Aberdeen | 6.0 | 6.5 |
195 | University of Reading | 6.5 | 7.0 |
Nếu bạn chưa đạt được điểm Ielts đầu vào xét tuyển trường đại học đầu tiên của mình, thì đừng lo lắng bạn vẫn có thể nộp đơn vào các trường đại học ưa thích khác của mình và nhận được ưu đãi có điều kiện tùy thuộc vào việc đáp ứng các yêu cầu về ngôn ngữ. Sau đó, bạn có thể xác nhận lời đề nghị của mình với kết quả thành công của bài kiểm tra thứ hai.
Các yêu cầu về ngôn ngữ của các trường đại học cũng có thể được đáp ứng thông qua các bài kiểm tra tiếng Anh khác như TOEFL và trình A Level English.
Mặc dù hiểu rõ các yêu cầu IELTS cho đầu vào Đại học của bạn là điều quan trọng, nhưng tốt hơn hết bạn nên tập trung chuẩn bị đầy đủ cho bài kiểm tra để đạt điểm cao nhất!